|
Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
chùn tay
| ne plus oser continuer à maltraiter les gens | | | NhỠcó sự đấu tranh của quần chúng, tên bạo chúa đã chùn tay | | grâce à la lutte de la masse, le tyran n'osait plus continuer à maltraiter les gens |
|
|
|
|